Viên uống vitamin tổng hợp Xtend-Life Total Balance Women’s Dietary Supplement 120 viên, bổ sung vitamin vượt trội cho cơ thể giúp tăng sức đề kháng, tăng cường tế bào tiên tiến, chống lai các dấu hiệu lão hóa bằng các enzym hiếm.
Công dụng viên uống Xtend-Life Total Balance Women’s Dietary Supplement
Xtend-Life Total Balance Women’s Dietary Supplement sở hữu thành phần dưỡng chất vitamin nhiều hơn các loại thông thường. Sản phẩm cung cấp vitamin A, C, E, D3, K2, B6 và B12 trong một công thức dinh dưỡng để giúp bạn chống lại sự lão hóa và tăng cường sức khỏe.
- Hệ thống tuần hoàn và tim mạch khỏe mạnh
- Mức cholesterol lành mạnh
- Mức độ CoQ10 tốt cho sức khỏe
- Mức độ lành mạnh của chất béo trung tính
- Kiểm soát viêm lành mạnh trong cơ thể
- Chất chống oxy hóa mạnh mẽ để đối phó với các gốc tự do của Total Balance Women’s
- Cung cấp khoáng chất và vi chất dinh dưỡng cho nhiên liệu tế bào
- Thành phần axit amin để xây dựng protein và tăng cường trao đổi chất.
- Tăng cường hấp thụ các chất dinh dưỡng để có được sức khỏe và thể trạng tối đa.
- Tăng cường thị lực cho mắt sáng khỏe
Một hệ thống dinh dưỡng có trong Xtend-Life Total Balance Women’s Dietary Supplement giúp chị em không phải tốn quá nhiều thời gian hoặc uống quá nhiều sản phẩm khác nhau.
Chỉ cần uống viên uống tổng hợp vitamin cho nữ mỗi ngày sẽ cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng để đi nuôi cơ thể khỏe mạnh. Làm giảm bớt sự khó chịu của thời kỳ mãn kinh hoặc PMS, quản lý mức độ hormone lành mạnh và cung cấp năng lượng và sức sống cho các tế bào
Đối tượng sử dụng
Chị em phụ nữ có nhu cầu bổ sung vitamin chăm sóc sức khỏe và trẻ đẹp làn da
Thành phần
Thành phần phần vi chất Kích thước khẩu phần: 4 viên
Phần ăn mỗi hộp: 30 |
||
Số tiền cho mỗi phục vụ | %DV | |
Lượng calo | 15 | |
Calo từ chất béo | 5 | |
Tổng carbohydrate | 1 g | <1% * |
Chất xơ | 1 g | 4%* |
Chất đạm | 1 g | 2% * |
Vitamin A(từ Carotenoid hỗn hợp tự nhiên) | 5000 IU | 100% |
Vitamin C(từ 183,5 mg Canxi Ascorbate, 50 mg Kali
Ascorbate và 42,5 mg Ascorbyl Palmitate) |
193 mg | 322% |
Vitamin D(như Cholecalciferol) | 500 IU | 125% |
Vitamin E(như D-Alpha Tocopheryl Succinate & Tocotrienol / Tocopherol Complex (từ cây cọ dầu Châu Phi)) (1 mg = 1,21 IU) | 102 IU | 340% |
Vitamin K(như Menaquinone-4) | 180 mcg | 225% |
Thiamin(từ 13,7 mg Thiamin HCl) | 12 mg | 800% |
Riboflavin(từ 19,7 mg Riboflavin-5-Phosphat) | 10 mg | 588% |
Niacin(từ 14,1 mg Nicotinic Acid & 14,1 mg Niacinamide) | 26 mg | 130% |
Vitamin B6(từ 11,8 mg Pyridoxal-5-Phosphat) | 8 mg | 400% |
Axít folic | 323 mcg | 81% |
Vitamin B12 (dưới dạng Cobamamide) | 25 mcg | 417% |
Biotin | 400 mcg | 133% |
Axit pantothenic(từ 45,6 mg Canxi Pantothenate) | 41 mg | 410% |
Canxi(từ 100 mg Tảo đỏ (các loài Lithothamnium ), 183,5 mg Canxi Ascorbate, 52 mg Dicalcium Phosphate, 60 mg Canxi Magiê Inositol Hexaphosphate & 45,6 mg Canxi Pantothenate) | 72 mg | 7% |
Phốt pho(từ Dicalcium Phosphate, Calcium Magnesium Inositol Hexaphosphate, Riboflavin-5-Phosphate và Pydridoxal-5-Phosphate) | 21 mg | 2% |
Iốt(từ 198 mcg Kali Iodide)> | 150 mcg | 100% |
Magie(từ 200 mg Aquamin Magnesium ™ (Magnesium Hydroxide từ nước biển), 52 mg Magnesium Stearate, 60 mg Calcium Magnesium Inositol Hexaphosphate) | 68 mg | 17% |
Kẽm(từ 31,1 mg Zinc Citrate) | 9 mg | 60% |
Selen(từ 265 mcg L-Selenomethionine)> | 100 mcg | 143% |
Mangan(từ 8 mg Mangan Citrate | 2 mg | 100% |
Chromium(từ 901 mcg Chromium Picolinate) | 106 mcg | 88% |
Molypden(từ 641 mcg Molypden Glycinate) | 64 mcg | 85% |
MSM(Methylsulfonyl Methane) | 100 mg | ** |
Cholin bitartrate | 93 mg | ** |
Chiết xuất lá trà xanh(từ lá Camellia sinensis )
(cung cấp 48 mg Catechin) |
60 mg | ** |
Inositol(từ Inositol và Canxi Magiê Inositol Hexaphosphate) | 59 mg | ** |
Chiết xuất lá Bacopa ( Bacopa monnieri Leaf)
(cung cấp 15mg Bacosides) |
50 mg | ** |
Chiết xuất hạt Nigella(từ Hạt Nigella sativa )
(tương đương với 200 mg Hạt Thì là Đen) |
50 mg | ** |
PABA (axit p-Aminobenzoic) | 50 mg | ** |
Axit alpha Lipoic | 49 mg | ** |
Chiết xuất lá bạch quả(Ginkgo biloba Leaf)
(cung cấp 8.8 mg Ginkgo Flavonoglycosides & 2,1 mg Terpene Lactones) |
40 mg | ** |
Chiết xuất từ lá & thân cây đuôi ngựa( Equisetum arvense Leaf & Stem) | 40 mg | ** |
Beta Glucan (từ men) | 35 mg | ** |
Dimethylglycine HCl | 30 mg | ** |
Muối biển khoáng(cung cấp các nguyên tố vi lượng bao gồm Rubidi, Stronti và Vonfram) | 30 mg | ** |
N-Acetyl L-Cysteine | 29 mg | ** |
N-Acetyl Glucosamine | 29 mg | ** |
Chiết xuất rễ nghệ(Curcuma longa Root)
(cung cấp 23,7 mg Curcuminoids) |
25 mg | ** |
SAMe(từ 28 mg S-Adenosylmethionine Tosylate) | 15 mg | ** |
Coenzyme Q-10 (Kaneka Ubidecarenone (Ubiquinone)) | 14 mg | ** |
Phosphatidyl Choline(từ Sunlfower Seed Lecithin) | 11 mg | ** |
Chiết xuất lá & thân cây cỏ linh lăng ( Medicago sativa Leaf & Stem)
(tương đương với 120 mg Cỏ linh lăng tươi) |
10 mg | ** |
Isoflavones(từ 25mg chiết xuất đậu nành) | 10 mg | ** |
Luteolin(từ Sophora Bud & Flower của Nhật Bản) | 9 mg | ** |
Piperine(từ 10 mg Piper nigrum (Hạt tiêu đen) Chiết xuất trái cây)> | 9 mg | ** |
Trans-Resveratrol (từ 15 mg chiết xuất rễ Polygonum cuspidatum (Knotweed Nhật Bản)) | 7 mg | ** |
ATP(Adenosine Triphosphate từ nấm men) | 5 mg | ** |
Chiết xuất từ lá & thân cỏ ba lá đỏ ( Trifolium pratense Leaf & Stem)
(cung cấp 2 mg Isoflavones) |
5 mg | ** |
Policosanol(từ 4,4 mg chiết xuất từ mía đường) | 4 mg | ** |
Phức hợp Tocotrienol / Tocopherol(EVNolMax® từ Cây Cọ Dầu Châu Phi) | 1,9 mg | ** |
Lycopene(chiết xuất từ cà chua) | 900 mcg | ** |
Boron(từ 13,6 mg Boron Citrate)> | 600 mcg | ** |
Hỗn hợp axit amin L-Histidine HCl | 425 mg | ** |
L-Tyrosine | ** | |
L-Arginine HCl | ** | |
L-Methionine | ** | |
L-Carnosine | ** | |
Giảm Glutathione | ** | |
Hỗn hợp hỗ trợ sức khỏe phụ nữ Chiết xuất rễ Dong Quai
(Angelica sinensis Root) |
300 mg | ** |
Feverfew Leaf Extract (Tanacetum parthenium Leaf)
(cung cấp 700 mcg Parthenolide) |
** | |
Chiết xuất quả Chasteberry (Vitex agnus-castus Berry)
(cung cấp 250 mcg Agnuside) |
** | |
Hỗn hợp Enzyme Bromelain
(từ thân dứa) |
125 mg | ** |
Nattozimes®(Protease từ quá trình lên men của Aspergillus oryzae&Aspergillus melleus ) | ** | |
Amylase (từ quá trình lên men của Aspergillus oryzae ) | ** | |
Lipase (từ Lên men Aspergillus niger ) | ** | |
Hỗn hợp sức khỏe mắt | 13 mg | ** |
Rutin (từ chiết xuất nụ Sophora Nhật Bản) | ** | |
Lutein (từ 50 mg Chiết xuất hoa cúc vạn thọ Aztec) | ** | |
Astaxanthin (từ 20 mg Haematococcus pluvialis Extract) | ** | |
Zeaxanthin (từ 6 mg Chiết xuất hoa cúc vạn thọ Aztec) | ** | |
* Phần trăm giá trị hàng ngày (DV) dựa trên chế độ ăn 2000 calo** Giá trị hàng ngày (DV) không được thiết lập |
Các thành phần khác của Viên Uống Vitamin Tổng Hợp Cho Phụ Nữ Xtend-Life Total Balance Women’s: Cellulose vi tinh thể, Dextrose, Lớp phủ ruột (Nước tinh khiết, Ethylcellulose, Amoni Hydroxide, Triglyceride chuỗi trung bình, Axit oleic, Natri Carboxymethyl Cellulose, Talc, Polydextrose), Maltodextrin, Tripot potassium Citrate, Sodium Carboxymethyl Cellulose, Silicon Dioxide.
Hướng dẫn sử dụng
Xem chi tiết bên trong sản phẩm
Nếu bạn đang mang thai, cho con bú hoặc đang sử dụng bất kỳ loại thuốc nào, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
Mua viên uống vitamin tổng hợp Xtend-Life Total Balance Women’s Dietary Supplement chính hãng ở đâu?
Nên mua viên uống tăng cường sức khỏe cho nữ Xtend-Life Total Balance Women’s Dietary Supplement chính hãng, giá tốt tại Bevita.vn hoặc các trang thương mại điện tử của Bevita để đảm bảo chất lượng.